In the following code, the variable x is not initialized, and the if. Thường dùng trong lập trình để biểu thị biến chưa được khởi tạo hoặc giá trị không xác định. Phép dịch undefined thành tiếng việt không xác định, không định rõ, mơ hồ là các bản dịch hàng đầu của undefined thành tiếng việt.
Undefined error lỗi không xác định undefined external reference tham chiếu ngoài không xác định undefined key khóa không xác định undefined record bản ghi không xác định undefined. You can use undefined and the strict equality and inequality operators to determine whether a variable has a value. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ undefined, cách sử dụng trong các câu và ví dụ minh họa sinh động, giúp nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng anh hiệu quả.
Vague an undefined term undefined authority some undefined sense of excitement vague feelings of sadness a vague uneasiness Từ undefined chỉ trạng thái không được xác định hoặc không có giá trị cụ thể. Not precisely limited, determined, or distinguished;